Tiêu chuẩn nước ăn uống của Việt nam được quy định như thế nào

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước ăn uống của Việt Nam mã hiệu QCVN 01:2009/BYT do Cục Y tế dự phòng và Môi trường biên soạn và được Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành theo Thông tư số: 04/2009/TT - BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009.

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị

Giới hạn tối đa cho phép

Phương pháp thử

Mức độ giám sát

I. Chỉ tiêu cảm quan và thành phần vô cơ

1

Màu sắc(*)

TCU

15

TCVN 6185 - 1996(ISO 7887 - 1985) hoặc SMEWW 2120

A

2

Mùi vị(*)

-

Không có mùi, vị lạ

Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B

A

3

Độ đục(*)

NTU

2

TCVN 6184 - 1996(ISO 7027 - 1990hoặc SMEWW 2130 B

A

4

pH(*)

-

Trong khoảng 6,5-8,5

TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 - H+

A

5

Độ cứng, tính theo CaCO3(*)

mg/l

300

TCVN 6224 - 1996 hoặc SMEWW 2340 C

A

6

Tổng chất rắn hoà tan (TDS) (*)

mg/l

1000

SMEWW 2540 C

B

7

Hàm lượng Nhôm(*)

mg/l

0,2

TCVN 6657 : 2000 (ISO 12020 :1997)

B

8

Hàm lượng Amoni(*)

mg/l

3

SMEWW 4500 - NH3 C

B

9

Hàm lượng Antimon

mg/l

0,005

US EPA 200.7

C

10

Hàm lượng Asen tổng số

mg/l

0,01

TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 - As B

B

11

Hàm lượng Bari

mg/l

0,7

US EPA 200.7

C

12

Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric

mg/l

0,3

TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990) hoặc SMEWW 3500 B

C

13

Hàm lượng Cadimi

mg/l

0,003

TCVN6197 - 1996(ISO 5961 - 1994) hoặc SMEWW 3500 Cd

C

14

Hàm lượng Clorua(*)

mg/l

250 300(**)

TCVN6194 - 1996 (ISO 9297 - 1989) hoặc SMEWW 4500 - Cl- D

A

15

Hàm lượng Crom tổng số

mg/l

0,05

TCVN 6222 - 1996 (ISO 9174 - 1990) hoặc SMEWW 3500 - Cr -

C

16

Hàm lượng Đồng tổng số(*)

mg/l

1

TCVN 6193 - 1996 (ISO 8288 - 1986) hoặc SMEWW 3500 - Cu

C

17

Hàm lượng Xianua

mg/l

0,07

TCVN 6181 - 1996 (ISO 6703/1 - 1984) hoặc SMEWW 4500 - CN-

C

18

Hàm lượng Florua

mg/l

1,5

TCVN 6195 - 1996 (ISO10359 - 1 - 1992) hoặc SMEWW 4500 - F-

B

19

Hàm lượng Hydro sunfur(*)

mg/l

0,05

SMEWW 4500 - S2-

B

20

Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*) mg/l 0,3 TCVN 6177 - 1996 (ISO 6332 - 1988) hoặc SMEWW 3500 - Fe A

mg/l

0,3

TCVN 6177 - 1996 (ISO 6332 - 1988) hoặc SMEWW 3500 - Fe

A

21

Hàm lượng Chì

mg/l

0,01

TCVN 6193 - 1996 (ISO 8286 - 1986) SMEWW 3500 - Pb A

B

22

Hàm lượng Mangan tổng số

mg/l

0,3

TCVN 6002 - 1995 (ISO 6333 - 1986)

A

23

Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số

mg/l

0,001

TCVN 5991 - 1995 (ISO 5666/1-1983 - ISO 5666/3 -1983)

B

24

Hàm lượng Molybden

mg/l

0,07

US EPA 200.7

C

25

Hàm lượng Niken

mg/l

0,02

TCVN 6180 -1996 (ISO8288 -1986)SMEWW 3500 - Ni

C

26

Hàm lượng Nitrat

mg/l

50

TCVN 6180 - 1996 (ISO 7890 -1988)

A

27

Hàm lượng Nitrit

mg/l

3

TCVN 6178 - 1996 (ISO 6777-1984)

A

28

Hàm lượng Selen

mg/l

0,01

TCVN 6183-1996 (ISO 9964-1-1993)

C

29

Hàm lượng Natri

mg/l

200

TCVN 6196 - 1996 (ISO 9964/1 - 1993)

B

30

Hàm lượng Sunphát (*)

mg/l

250

TCVN 6200 - 1996 (ISO9280 - 1990)

A

31

Hàm lượng Kẽm(*)

mg/l

3

TCVN 6193 - 1996 (ISO8288 - 1989)

C

32

Chỉ số Pecmanganat

mg/l

2

TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E)

A

II. Hàm lượng của các chất hữu cơ

a. Nhóm Alkan clo hoá

33

Cacbontetraclorua

g/lm

2

US EPA 524.2

C

34

Diclorometan

g/lm

20

US EPA 524.2

C

35

1,2 Dicloroetan

g/lm

30

US EPA 524.2

C

36

1,1,1 - Tricloroetan

g/lm

2000

US EPA 524.2

C

37

Vinyl clorua

g/lm

5

US EPA 524.2

C

38

1,2 Dicloroeten

g/lm

50

US EPA 524.2

C

39

Tricloroeten

g/lm

70

US EPA 524.2

C

40

Tetracloroeten

g/lm

40

US EPA 524.2

C

b. Hydrocacbua Thơm

41

Phenol và dẫn xuất của Phenol

g/lm

1

SMEWW 6420 B

B

42

Benzen

g/lm

10

US EPA 524.2

B

43

Toluen

g/lm

700

US EPA 524.2

C

44

Xylen

g/lm

500

US EPA 524.2

C

45

Etylbenzen

g/lm

300

US EPA 524.2

C

46

Styren

g/lm

20

US EPA 524.2

C

47

Benzo(a)pyren

g/lm

0,7

US EPA 524.2

B

c. Nhóm Benzen Clo hoá

48

Monoclorobenzen

g/lm

300

US EPA 524.2

B

49

1,2 - Diclorobenzen

g/lm

1000

US EPA 524.2

C

50

1,4 - Diclorobenzen

g/lm

300

US EPA 524.2

C

51

Triclorobenzen

g/lm

20

US EPA 524.2

C

d. Nhóm các chất hữu cơ phức tạp

52

Di (2 - etylhexyl) adipate

g/lm

80

US EPA 525.2

C

53

Di (2 - etylhexyl) phtalat

g/lm

8

US EPA 525.2

C

54

Acrylamide

g/lm

0,5

US EPA 8032A

C

55

Epiclohydrin

g/lm

0,4

US EPA 8260A

C

56

Hexacloro butadien

g/lm

0,6

US EPA 524.2

C

III. Hoá chất bảo vệ thực vật

57

Alachlor

g/lm

20

US EPA 525.2

C

58

Aldicarb

g/lm

10

US EPA 531.2

C

59

Aldrin/Dieldrin

g/lm

0,03

US EPA 525.2

C

60

Atrazine

g/lm

2

US EPA 525.2

C

61

Bentazone

g/lm

30

US EPA 515.4

C

62

Carbofuran

g/lm

5

US EPA 531.2

C

63

Clodane

g/lm

0,2

US EPA 525.2

C

64

Clorotoluron

g/lm

30

US EPA 525.2

C

65

DDT

g/lm

2

SMEWW 6410B, hoặc SMEWW 6630 C

C

66

1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan

g/lm

1

US EPA 524.2

C

67

2,4 - D

g/lm

30

US EPA 515.4

C

68

1,2 - Dicloropropan

g/lm

20

US EPA 524.2

C

69

1,3 - Dichloropropen

g/lm

20

US EPA 524.2

C

70

Heptaclo và heptaclo epoxit

g/lm

0,03

SMEWW 6440C

C

71

Hexaclorobenzen

g/lm

1

US EPA 8270 - D

C

72

Isoproturon

g/lm

9

US EPA 525.2

C

73

Lindane

g/lm

2

US EPA 8270 - D

C

74

MCPA

g/lm

2

US EPA 555

C

75

Methoxychlor

g/lm

20

US EPA 525.2

C

76

Methachlor

g/lm

10

US EPA 525.2

C

77

Molinate

g/lm

6

US EPA 525.2

C

78

Pendimetalin

g/lm

20

US EPA 507, US EPA 8091

C

79

Pentaclorophenol

g/lm

9

US EPA 525.2

C

80

Permethrin

g/lm

20

US EPA 1699

C

81

Propanil

g/lm

20

US EPA 532

C

82

Simazine

g/lm

20

US EPA 525.2

C

83

Trifuralin

g/lm

20

US EPA 525.2

C

84

2,4 DB

g/lm

90

US EPA 515.4

C

85

Dichloprop

g/lm

100

US EPA 515.4

C

86

Fenoprop

g/lm

9

US EPA 515.4

C

87

Mecoprop

g/lm

10

US EPA 555

C

88

2,4,5 - T

g/lm

9

US EPA 555

C

IV. Hoá chất khử trùng và sản phẩm phụ

89

Monocloramin

g/lm

3

SMEWW 4500 - Cl G

B

90

Clo dư

g/lm

Trong khoảng 0,3 - 0,5

SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1

A

91

Bromat

g/lm

25

US EPA 300.1

C

92

Clorit

g/lm

200

SMEWW 4500 Cl hoặc US EPA 300.1

C

93

2,4,6 Triclorophenol

g/lm

200

SMEWW 6200 hoặc US EPA 8270 - D

C

94

Focmaldehyt

g/lm

900

SMEWW 6252 hoặc US EPA 556

C

95

SMEWW 6252 hoặc US EPA 556

g/lm

100

SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2

C

96

Dibromoclorometan

g/lm

100

SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2

C

97

Bromodiclorometan

g/lm

60

SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2

C

98

Clorofoc

g/lm

200

SMEWW 6200

C

99

Axit dicloroaxetic

g/lm

50

SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2

C

100

Axit tricloroaxetic

g/lm

100

SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2

C

101

Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt)

g/lm

10

SMEWW 6252 hoặc US EPA 8260 - B

C

102

Dicloroaxetonitril

g/lm

90

SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1

C

103

Dibromoaxetonitril

g/lm

100

SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1

C

104

Tricloroaxetonitril

g/lm

1

SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1

C

105

Xyano clorit (tính theo CN-)

g/lm

70

SMEWW 4500J

C

V. Mức nhiễm xạ

106

aTổng hoạt độ

pCi/l

3

SMEWW 7110 B

B

107

bTổng hoạt độ 

pCi/l

30

SMEWW 7110 B

B

VI. Vi sinh vật

108

Coliform tổng số

Vi khuẩn/100ml

0

TCVN 6187 - 1,2 :1996(ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW 9222

A

109

E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt

Vi khuẩn/100ml

0

TCVN 6187 - 1,2 :1996(ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW 9222

A

Ghi chú:

- (*) Là chỉ tiêu cảm quan.

- (**) Áp dụng đối với vùng ven biển và hải đảo.

- Hai chất Nitrit và Nitrat đều có khả năng tạo methaemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này đồng thời có mặt trong nước ăn uống thì tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so với giới hạn tối đa (GHTĐ) của chúng không được lớn hơn 1 và được tính theo công thức sau: Cnitrat/GHTĐ nitrat + Cnitrit/GHTĐnitrit < 1

Để được tư vấn chi tiết về máy lọc nước phù hợp cho gia đình bạn vui lòng liên hệ :

Công ty cổ phần OTB Việt Nam
Số 86 đường Hoàng Cầu - Trung Liệt - Đống Đa - Hà Nội
ĐT:
04.3538 1370 - 04.3538 1451 Fax: 04.37524601 Hotline 0972330281
E-mail: info@otb.vn Website: http://otb.vn
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách!